-
Số lượng video
- Danh mục
Tổng quan về môn học:
Môn học cung cấp những kiến thức nền tảng về kế toán bao gồm:
- Bản chất và chức năng của kế toán, đối tượng của kế toán.
- Các giả định và nguyên tắc kế toán, môi trường kế toán, đạo đức nghề nghiệp kế toán – kiểm toán.
- Các phương pháp kế toán, ứng dụng các phương pháp kế toán trong việc thu thập, xử lý và cung cấp thông tin trên báo cáo tài chính nhằm phục vụ cho việc ra quyết định kinh tế trong tổ chức.
Thông tin giảng viên: (đại diện nhóm thầy cô)
- PGS.TS Phạm Quốc Thuần
- TS Hồ Xuân Thủy
- PGS.TS Phan Đức Dũng
- TS Nguyễn Thị Khoa
- Th.S Nguyễn Chí Hiếu
- Th.S Phạm Thị Huyền Quyên
- Th.S Nguyễn Thị Thu Thủy
- Th.S Lợi Minh Thanh
- Th.S Trần Thanh Thúy Ngọc
Chuẩn đầu ra môn học:
CĐR (1) |
Mô tả CĐR (2) |
Chuẩn đầu ra CTĐT (PLOs) |
Mức độ giảng dạy (I, T, U hoặc I, R, M) (3) |
CLO 1 |
Giải thích được bản chất kế toán, chức năng của kế toán, các giả định và nguyên tắc kế toán, các thuật ngữ chuyên môn trong kế toán. |
PLO2 |
I |
CLO 2 |
Hiểu được được môi trường kế toán và yêu cầu về đạo đức nghề nghiệp của nghề kế toán – kiểm toán |
PLO2 PLO9 |
I |
CLO 3 |
Áp dụng được các phương pháp kế toán (chứng từ kế toán, tính giá các đối tượng kế toán, tài khoản và ghi sổ kép, tổng hợp cân đối kế toán) để làm kế toán trong một doanh nghiệp có qui mô siêu nhỏ. |
PLO3 |
I |
CLO 4 |
Hiểu được sự cần thiết phải tuân thủ pháp luật và hiểu rõ trách nhiệm nghề kế toán – kiểm toán đối với cộng đồng. |
PLO9 |
I |
CLO 5 |
Giải thích được sự cần thiết của việc học tập suốt đời để nâng cao trình độ chuyên môn. |
PLO8 |
I |
CLO 6 |
Có khả năng thiết lập nhóm, điều phối hoạt động của nhóm để tìm tài liệu và phân chia công việc hiệu quả. |
PLO8 |
I |
(1): Ký hiệu CĐR của môn học
(2): Mô tả CĐR, bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR và bối cảnh áp dụng cụ thể.
(3): I (Introduce): giới thiệu; T (Teach): dạy; U (Utilize): sử dụng hoặc I (Introduce): giới thiệu; R(Reinforced): tăng cường; M(Mastery): thành thạo.
Thông tin về môn học:
- Tên tiếng Anh: Accounting Principles
- Nội dung: 20 giờ videos
- Ngôn ngữ: Tiếng Việt
- Môn học trước: Không có
Cách thức đánh giá:
- Hoàn thành các nội dung và bài kiểm tra trực tuyến với tổng điểm >= 80%:
- Tổng điểm = Đọc bài (10%) + Xem videos (25%) + Thảo luận (10%) + Làm bài tập (25%) + Làm bài kiểm tra (30%)
Tài liệu tham khảo:
[1] TS La Xuân Đào, ThS Phạm Thị Huyền Quyên, ThS Trần Thanh Thúy Ngọc, ThS Nguyễn Chí Hiếu, TS.Hồ Xuân Thủy, ThS.Lợi Minh Thanh, TS.Nguyễn Thị Phượng Loan, PGS.TS.Phạm Quốc Thuần, ThS.Nguyễn Thị Thu Thủy. Giáo trình Nguyên lý kế toán: Trường Đại học Kinh tế - Luật. NXB ĐHQG TP.HCM 2020. (Link thư viện https://opac.vnulib.edu.vn/search~S18*vie?/XNguy{u00EA}n+l{u00FD}+k{u1EBF}+to{u00E1}n&searchscope=18&SORT=DZ/XNguy{u00EA}n+l{u00FD}+k{u1EBF}+to{u00E1}n&searchscope=18&SORT=DZ&extended=0&SUBKEY=Nguy%C3%AAn+l%C3%BD+k%E1%BA%BF+to%C3%A1n/1%2C49%2C49%2CB/frameset&FF=XNguy{u00EA}n+l{u00FD}+k{u1EBF}+to{u00E1}n&searchscope=18&SORT=DZ&2%2C2%2C)
Tài liệu khác:
[2] TS.Phạm Quốc Thuần, TS.Nguyễn Thị Lan Anh, TS La Xuân Đào, TS.Nguyễn Thị Khoa, ThS Phạm Thị Huyền Quyên, ThS Trần Thanh Thúy Ngọc, ThS Nguyễn Chí Hiếu, TS.Hồ Xuân Thủy, ThS.Lợi Minh Thanh, ThS.Nguyễn Thị Thu Thủy. Sách tham khảo Bài tập Nguyên lý kế toán: Trường Đại học Kinh tế - Luật. NXB ĐHQG TP.HCM 2019 (Link thư viện:https://opac.vnulib.edu.vn/search~S18*vie?/XNguy{u00EA}n+l{u00FD}+k{u1EBF}+to{u00E1}n&searchscope=18&SORT=DZ/XNguy{u00EA}n+l{u00FD}+k{u1EBF}+to{u00E1}n&searchscope=18&SORT=DZ&extended=0&SUBKEY=Nguy%C3%AAn+l%C3%BD+k%E1%BA%BF+to%C3%A1n/1%2C49%2C49%2CB/frameset&FF=XNguy{u00EA}n+l{u00FD}+k{u1EBF}+to{u00E1}n&searchscope=18&SORT=DZ&1%2C1%2C)
[3] Các văn bản pháp quy về kế toán (Luật kế toán, Chuẩn mực kế toán, Chế độ kế toán); thuế và các văn bản pháp quy khác có liên quan.
[4] Bài giảng của Giảng viên
Nội dung môn học:
Giới thiệu môn học |
MV01 |
Phần 1-Một số vấn đề chung về kế toán MV02-MV16 (15MV) |
|
Chương 1. Tổng quan về kế toán |
|
1.1. Sự cần thiết khách quan của kế toán trong nền kinh tế |
MV02 |
1.2. Các công việc kế toán và đối tượng của các công việc kế toán |
MV03 |
1.3. Thước đo kế toán |
MV04 |
1.4. Chức năng kế toán |
|
1.5. Khái niệm kế toán |
|
1.6. Đối tượng sử dụng thông tin kế toán và phân loại kế toán |
MV05 |
1.7. Nhiệm vụ, yêu cầu của kế toán |
|
Chương 2. Đối tượng kế toán |
|
2.1. Khái niệm |
MV06 |
2.2. Phân loại tài sản |
MV07 |
2.3. Phương trình kế toán |
MV08 |
2.3. Sửa bài tập Phân loại đối tượng kế toán |
MV09 |
Chương 3. Các giả định và nguyên tắc và phương pháp kế toán |
|
3.1. Các giả định về kế toán |
MV 10, 11 |
3.2. Các nguyên tắc kế toán cơ bản |
MV12, 13, 14 |
Chương 4.Môi trường kế toán và các phương pháp kế toán |
|
4.1. Môi trường pháp lý |
MV15 |
4.2. Các tổ chức nghề nghiệp |
|
14.3. Đạo đức nghề nghiệp |
|
4.4. Các phương pháp kế toán |
|
4.4. Sửa bài tập Phần 1 |
MV16 |
Phần 2-Báo cáo tài chính MV17-MV28 (12MV) |
|
Chương 1.Tổng quan về báo cáo tài chính |
|
1.1. Khái niệm phương pháp tổng hợp và cân đối kế toán |
MV17 |
1.2. Ý nghĩa phương pháp tổng hợp và cân đối kế toán |
|
1.3. Tình hình tài chính |
MV18 |
1.4. Tình hình kinh doanh |
|
1.5. Tình hình lưu chuyển tiền tệ |
|
1.6. Các thông tin bổ sung |
|
Chương 2. Bảng cân đối kế toán |
|
2.1. Khái niệm |
MV19 |
2.2. ý nghĩa |
|
2.3. Nội dung bảng cân đối kế toán |
|
2.4. Đặc điểm của bảng cân đối kế toán |
|
2.5. Sự thay đổi bảng cân đối kế toán ảnh hưởng 01 bên |
MV20 |
2.6. Sự thay đổi bảng cân đối kế toán ảnh hưởng 01 bên |
MV21 |
2.7. Ví dụ minh họa và phân tích thay đổi bảng cân đối kế toán |
MV22 |
Chương 3. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh |
|
3.1. Khái niệm |
MV23 |
3.2. Ý nghĩa |
|
3.3. Kết cấu Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh |
|
3.4. Hướng dẫn lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh |
MV24 |
Chương 4. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
|
4.1. Khái niệm |
MV25 |
4.2. Ý nghĩa |
|
4.3. Ví dụ minh họa |
|
Chương 5. Thuyết minh Báo cáo tài chính |
|
5.1. Nội dung Thuyết minh báo cáo tài chính |
MV26 |
5.2. Kết cấu Thuyết minh báo cáo tài chính |
|
Chương 6. Một số chỉ tiêu tài chính cơ bản |
|
6.1. Các chỉ tiêu tài chính cơ bản |
MV27 |
6.2.Bài tập Phần 2 |
MV28 |
Phần 3 - Tài khoản MV29-MV40 (12MV) |
|
Chương 1. Khái niệm, kết cấu tài khoản kế toán |
|
1.1. Khái niệm tài khoản kế toán |
MV29 |
1.2. Kết cấu của tài khoản kế toán |
MV30 |
1.3. Thông tin cơ bản trên tài khoản kế toán |
MV31 |
Chương 2. Phương pháp ghi chép vào tài khoản |
|
2.1. Phân loại tài khoản |
MV32 |
2.2. Phương pháp ghi chép vào tài khoản tài sản |
MV33 |
2.3. Phương pháp ghi chép vào tài khoản nguồn vốn |
MV34 |
2.4. Bài tập cách ghi chép vào tài khoản tài sản và tài khoản nguồn vốn |
MV35 |
2.5. Phương pháp ghi chép vào tài khoản doanh thu |
MV36 |
2.6. Phương pháp ghi chép vào tài khoản chi phí |
MV37 |
2.7. Phương pháp ghi chép vào tài khoản XĐKQ |
MV38 |
2.8. Bài tập cách ghi chép vào tài khoản doanh thu, chi phí và xác định kết quả |
MV39 |
2.9. Các tài khoản kế toán đặc biệt |
MV40 |
Phần 4 - Ghi sổ kép MV41-MV52 (12MV) |
|
Chương 1. Khái niệm và nguyên tắc |
|
1.1. Khái niệm ghi sổ kép |
MV41 |
1.2. Nguyên tắc ghi sổ kép |
MV42 |
1.3. Định khoản kế toán |
MV43 |
1.4. Định khoản phức tạp và định khoản giản đơn |
MV44 |
1.6. Giới thiệu hệ thống TK kế toán DN |
MV45 |
1.5. Ôn tập và sửa bài tập về định khoản kế toán |
MV46 |
Chương 2. Kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết |
|
2.1. TK kế toán tổng hợp và TK kế toán chi tiết |
MV47 |
2.2. Mối quan hệ giữa TK tổng hợp và TK chi tiết. |
MV48 |
Chương 3. Kiểm tra, đối chiếu số liệu ghi chép kế toán. |
|
3.1. Bảng tổng hợp tài khoản |
MV49 |
3.2. Bảng Cân đối tài khoản |
MV50 |
Chương 4. Mối quan hệ giữa tài khoản và báo cáo tài chính |
|
4.1. Mối quan hệ giữa tài khoản và các BCTC |
MV51 |
4.2. Ôn tập và sửa bài tập về mối quan hệ giữa TK và các BCTC |
MV52 |
Phần 5 - Tính giá các đối tượng kế toán MV53-MV61 (9MV) Mini Quiz 53-61 |
|
Chương 1. Khái niệm và ý nghĩa của việc tính giá |
|
1.1. Khái niệm |
MV 53 |
1.2. Ý nghĩa |
|
1.3. Các nguyên tắc ảnh hưởng đến việc tính giá |
|
1.4. Ảnh hưởng của thay đổi mức giá tới giá trị tài sản |
|
Chương 2. Phương pháp tính giá hàng tồn kho (HTK) |
|
2.1. Các phương pháp kế toán hàng tồn kho (HTK) |
MV 54 |
2.2. Tính giá nhập kho HTK |
MV 55 |
2.3. Kế toán HTK theo PP KKTX: tính giá xuất kho HTK theo PP giá thực tế đích danh |
MV 56 |
2.4. Kế toán HTK theo PP KKTX: tính giá xuất kho HTK theo PP nhập trước - xuất trước (FIFO) |
|
2.5. Kế toán HTK theo PP KKTX: tính giá xuất kho HTK theo PP bình quân gia quyền (BQGQ) |
MV 57 |
2.6. Kế toán HTK theo PP KKĐK: các PP tính giá xuất kho HTK |
MV 58 |
2.7. Tác động của PP tính giá xuất kho HTK đến thông tin tài chính của doanh nghiệp |
MV 59 |
Chương 3. Phương pháp tính giá tài sản cố định (TSCĐ) |
|
3.1. Xác định nguyên giá TSCĐ |
MV 60 |
3.2. Xác định giá trị còn lại của TSCĐ |
|
Bài tập phần 5 MV 61 |
|
Phần 6 - Chứng từ, sổ sách kế toán và kiểm kê MV62-MV67 (6MV) |
|
Chương 1. Chứng từ kế toán |
|
1.1. Khái niệm và ý nghĩa và phân loại chứng từ kế toán |
MV 62 |
1.2 Tầm quan trọng của chứng từ kế toán trong thực tiễn. Trình tự lập và xử lý chứng từ kế toán |
MV 63 |
Chương 2. Kiểm kê |
|
2.1. Khái niệm, ý nghĩa |
MV 64 |
2.2. Nội dung, phương pháp kiểm kê |
|
Chương 3. Sổ kế toán |
|
3.1 Khái niệm, ý nghĩa và phân loại sổ kế toán |
MV 65 |
3.2 Kỹ thuật ghi sổ và chữa sổ kế toán |
MV 66 |
3.2 Hình thức sổ kế toán |
|
Bài tập Phần 6 |
MV 67 |
Phần 7 - Kế toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu trong doanh nghiệp sản xuất MV68-MV79 (22MV) |
|
Chương 1. Kế toán các yếu tố chi phí cơ bản của quá trình sản xuất. |
|
1.1. Giới thiệu tổng quan về chương và về thuế giá trị gia tăng |
MV68 |
1.2. Kế toán nguyên vật liệu |
MV69 |
1.3. Kế toán công cụ - dụng cụ |
MV70 |
1.4. Kế toán tài sản cố định |
MV71 |
1.5. Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương |
MV72 |
1.6. Bài tập tổng hợp Kế toán các yếu tố chi phí cơ bản của quá trình sản xuất |
MV73 |
Chương 2. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất |
|
2.1. Khái niệm chi phí sản xuất và Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp |
MV74 |
2.2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp |
MV75 |
2.3. Kế toán chi phí sản xuất chung |
MV76 |
2.4.Bài tập tổng hợp Kế toán tập hợp chi phí sản xuất số 1 |
MV77 |
2.5.Bài tập tổng hợp Kế toán tập hợp chi phí sản xuất số 2 |
MV78 |
Chương 3. Kế toán tính giá thành sản phẩm |
|
3.1. Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất |
MV79 |
3.2. Kế toán tính giá thành sản phẩm và nhập kho sản phẩm |
MV80 |
3.3. Bài tập tổng hợp kế toán tổng hợp CPSX và tính giá thành sản phẩm |
MV81 |
Chương 4. Kế toán xác định kết quả kinh doanh |
|
4.1. Kế toán giá vốn hàng bán |
MV82 |
4.2. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ |
MV83 |
4.3. Bài tập tổng hợp kế toán giá vốn hàng bán và doanh thu bán hàng |
MV84 |
4.4. Kế toán chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp |
MV85 |
4.5. Kế toán xác định kết quả kinh doanh |
MV86 |
4.6. Bài tập tổng hợp kế toán xác định kết quả kinh doanh |
MV87 |
4.7. Bài tập tổng hợp phần 7 số 1 |
MV88 |
4.8. Bài tập tổng hợp phần 2 số 2 |
MV89 |
Tổng kết khoá học |
MV 90 |
Công nhận chứng chỉ môn học:
Để nhận chứng chỉ hoàn thành môn học, người học cần thực hiện các bước như sau:
- Các nội dung bao gồm đọc bài, xem video, thảo luận, làm bài tập và bài kiểm tra sẵn sàng trên hệ thống trong khoảng thời gian bắt đầu và kết thúc môn học. Người học, sau khi đăng kí và vào học, có thể truy cập đến tất cả các nội dung này.
- Người học tham gia đầy đủ các nội dung trong môn học để đạt được tổng điểm tích luỹ >= 80%.
- Người học có thể làm bài tập nhiều lần để cải thiện điểm tích luỹ. Các chủ đề thảo luận có thể có hạn nộp và có giảng viên phụ trách đánh giá.
- Người học phải đăng kí tham dự và vượt bài kiểm tra đánh giá trực tiếp và có phí do ĐHQGHCM tổ chức.
Nội dung học phần
GIỚI THIỆU MÔN HỌC | ||
Tổng quan khóa học | Xem | |
NLKT-MV01 – Giới thiệu môn học | Xem | |
PHẦN 1 - MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN | ||
Chương 1. Một Số Vấn Đề Chung Về Kế Toán | Xem | |
NLKT-MV02 - Sự cần thiết khách quan của kế toán trong nền kinh tế | Xem | |
NLKT-MV03 - Các công việc kế toán và đối tượng của các công việc kế toán | Xem | |
NLKT-MV04 - Thước đo, chức năng của kế toán | Xem | |
NLKT-MV05 - Đối tượng sử dụng thông tin kế toán, yêu cầu và nhiệm vụ kế toán | Xem | |
Chương 2. Đối tượng kế toán | Xem | |
NLKT-MV06 - Khái niệm, đối tượng kế toán | Xem | |
NLKT-MV07 - Phân loại tài sản | Xem | |
NLKT-MV08 - Phương trình kế toán | Xem | |
NLKT-MV09 - Bài tập đối tượng kế toán | Xem | |
Chương 3. Các giả định, nguyên tắc và phương pháp kế toán | Xem | |
NLKT-MV10 - Giới thiệu hai giả định của kế toán | Xem | |
NLKT-MV11 - Giới thiệu hai giả định tiếp theo của kế toán | Xem | |
NLKT-MV12 - Giới thiệu hai nguyên tắc đầu tiên của kế toán | Xem | |
NLKT-MV13 - Giới thiệu hai nguyên tắc tiếp theo của kế toán | Xem | |
NLKT-MV14 - Giới thiệu ba nguyên tắc tiếp theo của kế toán | Xem | |
Chương 4. Môi trường kế toán và các phương pháp kế toán | Xem | |
NLKT-MV15 - Môi trường kế toán | Xem | |
NLKT-MV16 - Ôn tập Module 1 | Xem | |
Thảo luận phần 1 | Xem | |
PHẦN 2 - BÁO CÁO TÀI CHÍNH | ||
Chương 1. Tổng quan về báo cáo tài chính | Xem | |
NLKT-MV17 - Khái niệm, ý nghĩa phương pháp tổng hợp và cân đối kế toán | Xem | |
NLKT-MV18 - Mục đích của Báo cáo tài chính | Xem | |
Chương 2. Báo cáo tình hình tài chính | Xem | |
NLKT-MV19 - Những vấn đề chung về Báo cáo tình hình tài chính | Xem | |
NLKT-MV20 - Sự biến động tài sản trên Báo cáo tình hình tài chính | Xem | |
NLKT-MV21 - Sự biến động nguồn vốn trên Báo cáo tình hình tài chính | Xem | |
NLKT-MV22 - Tài sản và nguồn vốn trên Báo cáo tình hình tài chính cùng tăng | Xem | |
NLKT-MV23 - Tài sản và nguồn vốn trên Báo cáo tình hình tài chính cùng giảm | Xem | |
NLKT-MV24 - Tổng hợp sự thay đổi trên Báo cáo tình hình tài chính | Xem | |
Chương 3. Báo cáo Kết quả hoạt động | Xem | |
NLKT-MV25 - Tổng quan về Báo cáo kết quả hoạt động | Xem | |
NLKT-MV26 - Hướng dẫn lập Báo cáo kết quả hoạt động | Xem | |
Chương 4. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ | Xem | |
NLKT-MV27 - Báo cáo lưu chuyển tiền tệ | Xem | |
Chương 5. Thuyết minh Báo cáo tài chính | Xem | |
NLKT-MV28 - Thuyết minh Báo cáo tài chính | Xem | |
Bài kiểm tra số 1 | Xem | |
Thảo luận phần 2 | Xem |
PHẦN 3 - TÀI KHOẢN | ||
Chương 1. Khái niệm, kết cấu tài khoản kế toán | Xem | |
NLKT-MV29 – Khái niệm tài khoản kế toán | Xem | |
NLKT-MV30 – Kết cấu của tài khoản kế toán | Xem | |
NLKT-MV31 – Thông tin cơ bản trên tài khoản kế toán | Xem | |
Chương 2. Phương pháp ghi chép vào tài khoản | Xem | |
NLKT-MV32 - Phân loại tài khoản kế toán | Xem | |
NLKT-MV33 - Phương pháp ghi chép vào tài khoản tài sản | Xem | |
NLKT-MV34 - Phương pháp ghi chép vào tài khoản nguồn vốn | Xem | |
NLKT-MV35 - Bài tập cách ghi chép vào tài khoản tài sản và tài khoản nguồn vốn | Xem | |
NLKT-MV36 - Phương pháp ghi chép vào tài khoản doanh thu | Xem | |
NLKT-MV37 - Phương pháp ghi chép vào tài khoản chi phí | Xem | |
NLKT-MV38 - Phương pháp ghi chép vào tài khoản xác định kết quả | Xem | |
NLKT-MV39 - Bài tập cách ghi chép vào tài khoản doanh thu, tài khoản chi phí và tài khoản xác định kết quả | Xem | |
NLKT-MV40 - Các tài khoản kế toán đặc biệt | Xem | |
Thảo luận phần 3 | Xem | |
PHẦN 4 - GHI SỔ KÉP | ||
Chương 1. Khái niệm và nguyên tắc | Xem | |
NLKT-MV41- Khái niệm ghi sổ kép | Xem | |
NLKT-MV42- Nguyên tắc ghi sổ kép | Xem | |
NLKT-MV43 - Định khoản kế toán | Xem | |
NLKT-MV44 - Định khoản phức tạp và định khoản giản đơn | Xem | |
NLKT-MV45 – Giới thiệu hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp | Xem | |
NLKT-MV46 - Ôn tập và sửa bài tập về định khoản kế toán | Xem | |
Chương 2. Kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết | Xem | |
NLKT-MV47 - Tài khoản kế toán tổng hợp và tài khoản kế toán chi tiết | Xem | |
NLKT-MV48 - Mối quan hệ giữa tài khoản kế toán tổng hợp và tài khoản kế toán chi tiết | Xem | |
Chương 3. Kiểm tra, đối chiếu số liệu ghi chép kế toán | Xem | |
NLKT-MV49 - Bảng tổng hợp tài khoản | Xem | |
NLKT-MV50 - Bảng cân đối tài khoản | Xem | |
Chương 4. Mối quan hệ giữa tài khoản và báo cáo tài chính | Xem | |
NLKT-MV51 - Mối quan hệ giữa tài khoản và các báo cáo tài chính | Xem | |
NLKT-MV52- Ôn tập và sửa bài tập về mối quan hệ giữa tài khoản và các báo cáo tài chính | Xem | |
Thảo luận phần 4 | Xem | |
PHẦN 5 - TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN | ||
Chương 1. Khái niệm và ý nghĩa của việc tính giá | Xem | |
NLKT-MV53 - Khái niệm, ý nghĩa của việc tính giá - Các nguyên tắc ảnh hưởng đến việc tính giá | Xem | |
Chương 2. Phương pháp tính giá hàng tồn kho (HTK) | Xem | |
NLKT-MV54 - Các phương pháp kế toán hàng tồn kho (HTK) | Xem | |
NLKT-MV55 - Tính giá nhập kho hàng tồn kho | Xem | |
NLKT-MV56 - Tính giá xuất kho HTK: PP giá thực tế đích danh và giá nhập trước - xuất trước (FIFO) - DN áp dụng PP kê khai thường xuyên | Xem | |
NLKT-MV57 – Tính giá xuất kho HTK: giá bình quân gia quyền (BQGQ) – DN áp dụng PP kê khai thường xuyên | Xem | |
NLKT-MV58 – Tính giá xuất kho HTK - DN áp dụng PP kiểm kê định kỳ | Xem | |
NLKT-MV59 - Tác động của PP tính giá xuất kho HTK đến BCTC | Xem | |
Chương 3. Phương pháp tính giá tài sản cố định (TSCĐ) | Xem | |
NLKT-MV60 - Xác định nguyên giá TSCĐ | Xem | |
NLKT-MV61 - Xác định giá trị còn lại của TSCĐ | Xem | |
Bài kiểm tra số 2 | Xem | |
Thảo luận phần 5 | Xem | |
PHẦN 6 - CHỨNG TỪ, SỔ SÁCH KẾ TOÁN VÀ KIỂM KÊ | ||
Chương 1. Chứng từ kế toán | Xem | |
BAA2028_MV62_Khái niệm và ý nghĩa, phân loại chứng từ kế toán | Xem | |
BAA2028_MV63_Tầm quan trọng của chứng từ kế toán . Yêu cầu của chứng từ kế toán | Xem | |
BAA2028_MV64_Trình tự lậpvà xử lý chứng từ kế toán | Xem | |
Chương 2. Kiểm kê | Xem | |
BAA2028_MV65_Kiểm kê | Xem | |
Chương 3. Sổ kế toán | Xem | |
BAA2028_MV66_Khái niệm, ý nghĩa và phân loại sổ kế toán | Xem | |
BAA2028_MV67_Kỹ thuật ghi sổ và chữa sổ kế toán. Hình thức sổ kế toán | Xem | |
Thảo luận phần 6 | Xem | |
PHẦN 7 - KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT | ||
Chương 1. Kế toán các yếu tố chi phí cơ bản của quá trình sản xuất | Xem | |
NLKT-MV68 - Giới thiệu tổng quan về chương và về thuế giá trị gia tăng | Xem | |
NLKT-MV69- Kế toán nguyên vật liệu | Xem | |
NLKT-MV70 - Kế toán công cụ - dụng cụ | Xem | |
NLKT-MV71 - Kế toán tài sản cố định | Xem | |
NLKT-MV72 - Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương | Xem | |
NLKT-MV73 - Bài tập tổng hợp Kế toán các yếu tố chi phí cơ bản của quá trình sản xuất | Xem | |
Chương 2. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất | Xem | |
NLKT-MV74 - Khái niệm chi phí sản xuất và Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp | Xem | |
NLKT-MV75 - Kế toán chi phí nhân công trực tiếp | Xem | |
NLKT-MV76 - Kế toán chi phí sản xuất chung | Xem | |
NLKT-MV77 - Bài tập tổng hợp Kế toán tập hợp chi phí sản xuất số 1 | Xem | |
NLKT-MV78 - Bài tập tổng hợp Kế toán tập hợp chi phí sản xuất số 2 | Xem | |
Chương 3. Kế toán tính giá thành sản phẩm | Xem | |
NLKT-MV79 - Ke toan tong hop CPSX | Xem | |
NLKT-MV80 - Kế toán tính giá thành SP và nhập kho SP | Xem | |
NLKT-MV81 - BT tổng hợp kế toán tổng hợp CPSX và tính giá thành SP | Xem | |
Chương 4. Kế toán xác định kết quả kinh doanh | Xem | |
NLKT-MV82 - Kế toán giá vốn hàng bán | Xem | |
NLKT-MV83 - Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | Xem | |
NLKT-MV84 - Bài tập tổng hợp kế toán giá vốn hàng bán và doanh thu bán hàng | Xem | |
NLKT-MV85 - Kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp | Xem | |
NLKT-MV86 - Kế toán xác định kết quả kinh doanh | Xem | |
NLKT-MV87 - Bài tập tổng hợp kế toán xác định kết quả kinh doanh | Xem | |
NLKT-MV88 - Bài tập tổng hợp chương 6 số 1 | Xem | |
NLKT-MV89 - Bài tập tổng hợp chương 6 số 2 | Xem | |
Bài kiểm tra số 3 | Xem | |
Thảo luận phần 7 | Xem | |
NLKT-MV90 - Ôn tập kết thúc môn | Xem |
Hồ sơ giảng viên
Phạm Quốc Thuần
Giảng viên có 1 khóa học
Chưa có thông tin hồ sơ của
0888 678 028 Email tư vấn kỹ thuật:
info@vnuhcm.edu.vn